Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chính, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1938, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Công Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1966, hi sinh 16/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứu, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị