Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM MỊCH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM MIÊN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Minh, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 25 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm MinhThanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mộ Đức - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Mười, nguyên quán Mộ Đức - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1939, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Nam, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nậu, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nghê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nghê, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị