Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Tốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phiến, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị