Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tấn Biểu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Khánh - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm An - TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tấn Hùng, nguyên quán Cẩm An - TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 19/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Tấn Hùng, nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM TẤN HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Sơn - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Tấn Kha, nguyên quán Xuân Sơn - Đồng Xuân - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tấn Lưu, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tấn Minh, nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh