Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Khánh Nhì, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 23/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Nhì, nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh