Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Trọng, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Trung, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Tư, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Yên - Sơn Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Tược, nguyên quán Giao Yên - Sơn Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Xuân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Tược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh