Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Thanh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lân - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Thanh Xuân, nguyên quán Kim Lân - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Thanh Xuân, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Xuân, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Thanh Xuân, nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu
Liệt sĩ Hồng Thanh Xuân, nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai