Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phục Tốn, nguyên quán Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN PHỤC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phục Sáng, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phục Vinh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 23/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang