Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Phan, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Phan, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Phan D Đình, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH BA, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông á - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đình Cát, nguyên quán Đông á - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Chung, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai