Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chở, nguyên quán Thuy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chợ, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 05/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cho, nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cho, nguyên quán An Giang hi sinh 10/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chổ, nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô V Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 26/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Anh Phong - Hoài ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cho, nguyên quán Anh Phong - Hoài ân - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 01/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh