Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoỗ Văn Giao (Phương), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Giáo, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Giao, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Giao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Giao, nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Giáo, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lẩu A Giáo, nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Giáo, nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai