Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Tấn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Xuân Lập, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Lập, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Lập, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Lê Minh Lập, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Lập, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lập, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Tấn Lập, nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh