Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hồng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hùng, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Khải, nguyên quán TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1954, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Khán, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Khiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Khiết, nguyên quán Hòa An - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1921, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Long An hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 1969
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán 1969 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị