Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bền, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bền, nguyên quán Hồng Du - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 18/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Bền, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Bền, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 7/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bền, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Bền, nguyên quán Mỹ Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bền, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn, sinh 1960, hi sinh 09/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Bền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Bền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh