Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Biện, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 16/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Biểu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 08/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quẩng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Quẩng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương