Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Thu, nguyên quán Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thu, nguyên quán Đại đồng - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Sàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lươnmg Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Sàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An