Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩnh Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩnh Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Vinh, nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Vinh, nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Vinh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Vinh, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An