Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán Tân Lập - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thảo, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuân Thảo, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thọ, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thuỷ, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phan Xuân Thùy, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Xuân Thụy, nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán Khác hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh