Nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Mãn, nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận
Liệt sĩ Đặng Quang Mẫn, nguyên quán Bình Thuận, sinh 1955, hi sinh 30/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Mẫn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mận, nguyên quán Sơn Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Mãn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Mẩn, nguyên quán Kha Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Mân, nguyên quán Phủ Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn lâm - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mân, nguyên quán Đơn lâm - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai