Nguyên quán PhườngTân Mai - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đồng Ứng, nguyên quán PhườngTân Mai - Nam Định hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ứng, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quang ứng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn ứng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công ứng, nguyên quán Yên Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình ứng, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị