Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Ngọc Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Kim Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Khái, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khái, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đ. Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang