Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Lên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Kỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN THI, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THI, nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1906, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị