Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Tư, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tư, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Tư, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tư, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tư, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tư, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Tư, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai