Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tổng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam