Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ PHAN NGỌC ANH, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGỌC ANH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh