Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Siểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Văn Quỳnh, nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Quỳnh, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị