Nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thê Hệ, nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Thê, nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Minh Thê, nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thê, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Thê, nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh