Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Quán, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Nhan - Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Sổ, nguyên quán Thiết Nhan - Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mi điền - Hoàng linh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Sơn, nguyên quán Mi điền - Hoàng linh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Tác, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Thọ, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Trường, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Tư, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Thân, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 01/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh