Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trung Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Quang Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Liên - Xã Đồng Liên - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý thị trấn Vĩnh tường - Thị trấn Vĩnh Tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 17/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Nghĩa Lộ - Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Thị Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây An - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Đại Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thẩm Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước