Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thới, nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thới, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ngọ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thới, nguyên quán Thọ Ngọ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 09/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thới, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn văn Thới, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An