Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Đa - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Hiền Đa - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Phúc, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lục nam - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lục nam - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Yên thọ - ý Yên - Nam Định hi sinh 12/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Phúc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị