Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Châu, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Châu Quang, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Châu Thắm, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Châu Tiến, nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1961, hi sinh 21/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh