Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Phú, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Phú, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 15/03/1942, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phú Quang, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Trần Phú Quí, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phú Thành, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh