Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Nga, nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Đình Sơn, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Sữu, nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thanh, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị