Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huyền, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Huyền, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 28/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Nhai - Lào Cai
Liệt sĩ VŨ CÔNG HUYỀN, nguyên quán Bảo Nhai - Lào Cai, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Huyền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Huyền, nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Huyền, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị