Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Hứa, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Hường, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Kẽm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 9/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Lợi, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải
Liệt sĩ Trương Thị Mai, nguyên quán Minh Hải, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Mãn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Nậy, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Ngọc, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Phúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thị Tam, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam