Nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THỊ PHƯƠNG, nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thị Phương, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hi sinh 18/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Phương Lý, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Thị Phương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Phương Lý, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lộc - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương Nam, nguyên quán An Lộc - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thị Phương, nguyên quán Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị