Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Sơn La - Bất Bạt - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Bảo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị