Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tịch, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Tịch, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Tịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Tịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại -