Nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn ý, nguyên quán Thụy ứng – Song Phượng – Đam Phượng - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ý, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang ý, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngữ ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Như Ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trung Ngọc Ý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang