Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hạnh, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hạnh, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đưc hạnh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai