Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán bắc Sơn - cao Lạng
Liệt sĩ Dương Hữu Bình (Tử sĩ), nguyên quán bắc Sơn - cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 31/7//1980, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Hữu (Tử sĩ), nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 17/7//1980, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cự Dương, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Dương, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dương Hợp, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Duy Dương, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm đồng - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Khắc Dương, nguyên quán Xóm đồng - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh