Nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Xuân hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hãn, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Đống - Hàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hận, nguyên quán Hàng Đống - Hàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hệt, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiến, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 6/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hoá, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An