Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Kim, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kim, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Kim, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 6/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Kỳ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lai, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lãn, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lệ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 5/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Long, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An