Nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh, sinh 1960, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 14 - 9 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bác Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Bác Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng B. Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trương Văn Lịch, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh