Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NHƯ THÀNH, nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phú Thành, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Qui Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khuổi trát - Quang Trạch - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Quốc Thành, nguyên quán Khuổi trát - Quang Trạch - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trần Quốc Thành, nguyên quán Hòa Khánh - Đức Hòa - Long An, sinh 1947, hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Thành, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Tấn Thành, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Phú - Sóc Trăng, sinh 1910, hi sinh 18/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh