Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Viết Bình, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kỳ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Bình, nguyên quán Thanh Kỳ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Bình, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Bình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hoà Bình, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương