Nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quốc Sỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tạc, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tàm, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Tảm, nguyên quán Giao Yên - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tàu - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tảng, nguyên quán Vũ Tàu - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tây Linh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tảo, nguyên quán Tây Linh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Thái, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Quốc Thắng, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thanh, nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh