Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sách, nguyên quán Minh quân - Trấn Yên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Như Xuân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sách, nguyên quán Như Xuân - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Sách, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Phù Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Sách, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Sách, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu lô - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Quân Sách Trọng, nguyên quán Hữu lô - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh