Nguyên quán Số nhà 145 Cầu đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Số nhà 145 Cầu đất - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Hùng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Hùng, nguyên quán Đội 12 - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Huynh, nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Luật, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Lương, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Mậu, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị